Skip to content
NGÔ VĂN HIẾU

NGÔ VĂN HIẾU

Mua Miền Tin Bán Nổi Sợ Hãi

  • HOME
  • GIỚI THIỆU
  • Địa Ốc Thời Đại – ☎️ : +84.918491168
  • QUYỂN SÁCH HAY
    • BỘ SÁCH DOANH NGHIỆP
    • KỸ NĂNG SỐNG
    • PHONG THỦY
  • KIẾN THỨC
    • CON ĐƯỜNG TÂM LINH
  • HÀNH TRÌNH 365 NGÀY
    • HÀNH TRÌNH 365 NGÀY – NĂM 2019
      • Tháng 01/2019
        • #31 Hành Trình ngày 31/01/2019 – 365 ngày: Học chấp nhận chính là chìa khóa của hạnh phúc
        • #30 Hành Trình ngày 30/01/2019 – 365 ngày: Bị khiển trách cũng đem lại một nguồn sức mạnh
        • #29 Hành Trình ngày 29/01/2019 – 365 ngày: Tiếp đón bởi diện mạo, kính trọng bởi tài năng, hòa hợp bởi tính cách, lâu bền bởi thiện lương
        • #28 Hành Trình ngày 28/01/2019 – 365 ngày: Ai chưa từng thất bại thì đừng mơ mộng đến chuyện thành công
        • #27 Hành Trình ngày 27/01/2019 – 365 ngày: Nhân sinh tại thế: Muốn làm việc đại sự phải biết chịu trách nhiệm
        • #26 Hành Trình ngày 26/01/2019 – 365 ngày: Trong phúc có họa, trong họa có phúc bởi tất cả đều là sự an bài tốt nhất
        • #25 Hành Trình ngày 25/01/2019: Với người không ngừng cố gắng, nghị lực lớn bao nhiêu cơ hội nhiều bấy nhiêu
        • #24 Hành Trình ngày 24/01/2019 – 365 ngày: Nhân sinh cũng một kiếp người, biệt ly là để tương phùng mà thôi
        • #23 Hành Trình ngày 23/01/2019 – 365 ngày: Làm người biết đủ thì chính là đủ, chờ đủ hỏi đến khi nào?
        • #22 Hành Trình 22/01/2019 – 365 ngày: Giữ được niềm vui là công phu, buông bỏ cái tôi cá nhân mới thực sự là bản lĩnh
        • #21 Hành Trình 21/01/2019 – 365 ngày: Thời gian qua đi, ta sẽ hiểu những điều chưa kịp hiểu…
        • #20 Hành Trình 20/01/2019 – 365 ngày: Muốn thành đại sự trước tiên phải thành được đại nhân cách
        • #19 Hành Trình ngày 19/01/2019 365 ngày: Chia sẽ Câu chuyện thường ngày, Chỉ có thể hạnh phúc khi không còn suy nghĩ thay đổi người khác
        • #18 Hành Trình ngày 18/01/2019 – 365 ngày: Gánh nặng trên lưng không bằng gánh nặng trong lòng, làm người nâng lên được thì cũng đặt xuống được
        • #17 Hành Trình ngày 17/01/2019 – 365 ngày: Việc nhỏ chẳng làm nên, đại sự khó thành đạt
        • #16 Hành Trình ngày 16/01/2019 – 365 ngày: Người biết ở chỗ thấp, thì mới có thể lên cao; người biết lùi, thì mới có thể tiến
        • #15 Hành Trình ngày 15/01/2019 – 365 ngày: Không nghĩ quẩn, bớt mong cầu, hãy học cách nâng niu chính mình
        • #14 Hành Trình ngày 14/01/2019 – 365: Đừng sáng hơn giọt sương đêm.
        • #13 Hành Trình ngày 13/01/2019 – 365 ngày: Gặp gỡ rồi cũng phải chia ly, hãy trân quý những tháng ngày hiện tại
        • #12 Hành Trình ngày 12/01/2019 – 365 ngày: Tuỳ kỳ tự nhiên, sống lương thiện, ở chân thành ấy là chân lý
        • #11 Hành Trình ngày 11/01/2019 – 365 ngày: Người đang làm, Thần đang nhìn: ‘Chuyện này không nói thì ai biết? Trời biết’
        • #10 Hành Trình ngày 10/01/2019 – 365 ngày: Mẹ trắng đêm đợi con – Dù thành công hay thất bại, hãy sống như mặt trời, dẫu lặn rồi vẫn để lại ráng chiều rực rỡ…
        • #09 Hành Trình ngày 09/01/2019 – 365 ngày: Ai mới thực sự là người nắm giữ chiếc ‘Chìa khóa niềm vui’ của bạn?
        • #08 Hành Trình ngày 08/01/2019 – 365 ngày: Bài Học Cho Đi – Làm người như nước, làm việc như núi – 8 chữ ẩn chứa đạo lý của đối nhân xử thế ở cảnh giới cao
        • #07 Hành Trình ngày 07/01/2019 – 365 ngày: Nước không thử chẳng biết nông sâu, người không giao thiệp sao biết tốt xấu?
        • #06 Hành Trình ngày 06/01/2019 : Hoa Giọt Tuyết – Chuyện trên đời ắt đều do nhân quả, hoạ hay phúc đều ở mình lựa chọn mà thôi
        • #05 Hành Trình ngày 05/01/2019 – 365 ngày: Người không thể bị bắt nạt trên đời này chính là người lương thiện.
  • Toggle search form
  • Ngô Văn Hiếu-Người chạy cuối cùng KIẾN THỨC
  • Ngô Văn Hiếu-Khác Biệt Hay Là Chết. KỸ NĂNG SỐNG
  • #⭐️ 030 Hành Trình ngày 30/1/2023 – 365 ngày: Nếu cuộc đời cho ta lựa chọn, đừng ngần ngại chọn sống thiện lương!. HÀNH TRÌNH 365 NGÀY
  • Hành Trình 243 ngày 31/8/2018 – 365 ngày. HÀNH TRÌNH 365 NGÀY
  • #148 Hành Trình ngày 27/5/2020 – 365 ngày: Lời giận trong lòng không nói ra cũng chẳng phải do khiếp sợ, mà là người biết suy trước nghĩ sau HÀNH TRÌNH 365 NGÀY
  • #130 Hành Trình ngày 10/5/2021 – 365 ngày: Sự tốt đẹp thuần túy. HÀNH TRÌNH 365 NGÀY
  • #⭐️282 Hành Trình ngày 09/10/2022 – 365 ngày: CÂU CHUYỆN VỀ LÒNG KHOAN DUNG. HÀNH TRÌNH 365 NGÀY
  • #Sách: 22 Quy Luật Bất Biến trong Marketing. KIẾN THỨC

64 Quẻ Kinh Dịch – “Kinh dịch – Đạo của người quân tử”

Posted on 11/05/201813/05/2018 By Ngô Văn Hiếu 3 bình luận ở 64 Quẻ Kinh Dịch – “Kinh dịch – Đạo của người quân tử”

 


Dưới đây là đầy đủ 64 quẻ dịch lấy từ cuốn "Kinh dịch – Đạo của người quân tử" của học giả Nguyễn Hiến Lê

Xem thêm :

–Cách lấy Quẻ, xem Vận Hạn cuộc đời.

Thuần Càn

Quẻ 1: Thuần Càn

Quẻ Thuần Càn đồ hình |||||| còn gọi là quẻ Càn (乾 qián), tức Trời là quẻ số 1 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là: ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là: ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天).

Thuần Khôn

Quẻ 2: Thuần Khôn

Quẻ Thuần Khôn đồ hình :::::: còn gọi là quẻ Khôn (坤 kūn), tức Đất là quẻ số 2 trong Kinh Dịch. Đất mẹ, nhu thuận, sinh sản và nâng đỡ muôn vật, Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là: ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay (地) Đất và Ngoại quái là: ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay (地) Đất.

Thủy Lôi Truân

Quẻ 3: Thủy Lôi Truân

Quẻ Thủy Lôi Truân đồ hình :|:::| quẻ Thủy Lôi Truân còn gọi là quẻ Truân (屯 chún) là quẻ số 03 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhẽn) Chấn hay (雷) Sấm và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay (水) Nước.

Sơn Thủy Mông

Quẻ 4: Sơn Thủy Mông

Quẻ Sơn Thủy Mông đồ hình 1::::1: quẻ Sơn Thủy Mông còn gọi là quẻ Mông (蒙 mèng), là quẻ thứ 04 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay (水) Nước và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gẽn) Cấn hay (山) Núi.

Thủy Thiên Nhu

Quẻ 5: Thủy Thiên Nhu

Quẻ Thủy Thiên Nhu, đồ hình |||:|: quẻ Thủy Thiên Nhu còn gọi là quẻ Nhu (需 xú). Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).

Thiên Thủy Tụng

Quẻ 6: Thiên Thủy Tụng

Quẻ Thiên Thủy Tụng đồ hình :|:||| quẻ Thiên Thủy Tụng còn gọi là quẻ Tụng 訟 (sõng), là quẻ thứ 06 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).

Địa Thủy Sư

Quẻ 7: Địa Thủy Sư

Quẻ Địa Thủy Sư đồ hình :|:::: quẻ Địa Thủy Sư còn gọi là quẻ Sư 師 (shí), là quẻ số 07 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地).

Thủy Địa Tỷ

Quẻ 8: Thủy Địa Tỷ

Quẻ Thủy Địa Tỷ đồ hình ::::|: quẻ Thủy Địa Tỷ còn gọi là quẻ Tỷ (比 bỉ), là quẻ thứ 08 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).

Phong Thiên Tiểu Súc

Quẻ 9: Phong Thiên Tiểu Súc

Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc đồ hình |||:|| còn gọi là quẻ Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ), là quẻ thứ 09 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xũn) Tốn hay Gió (風).

Thiên Trạch Lý

Quẻ 10: Thiên Trạch Lý

Quẻ Thiên Trạch Lý đồ hình ||:||| còn gọi là quẻ Lý (履 lủ), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dũi) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).

Địa Thiên Thái

Quẻ 11: Địa Thiên Thái

Quẻ Địa Thiên Thái đồ hình |||::: còn gọi là quẻ Thái (泰 tãi), là quẻ số 11 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地).

Thiên Địa Bĩ

Quẻ 12: Thiên Địa Bĩ

Quẻ Thiên Địa Bĩ đồ hình :::||| còn gọi là quẻ Bĩ (否 pỉ), là quẻ số 12 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).

Thiên Hỏa Đồng Nhân

Quẻ 13: Thiên Hỏa Đồng Nhân

Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân, đồ hình |:|||| còn gọi là quẻ Đồng Nhân (同人 tong2 ren2), là quẻ số 13 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

Hỏa Thiên Đại Hữu

Quẻ 14: Hỏa Thiên Đại Hữu

Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu, đồ hình ||||:| còn gọi là quẻ Đại Hữu (大有 da4 you3), là quẻ thứ 14 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Địa Sơn Khiêm

Quẻ 15: Địa Sơn Khiêm

Quẻ Địa Sơn Khiêm, đồ hình ::|::: còn gọi là quẻ Khiêm (謙 qian1), là quẻ thứ 15 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Lôi Địa Dự

Quẻ 16: Lôi Địa Dự

Quẻ Lôi Địa Dự, đồ hình :::|:: còn gọi là quẻ Dự (豫 yu4), là quẻ thứ 16 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Trạch Lôi Tùy

Quẻ 17: Trạch Lôi Tùy

Quẻ Trạch Lôi Tùy, đồ hình |::||: còn gọi là quẻ Tùy (隨 sui2), là quẻ thứ 17 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Sơn Phong Cổ

Quẻ 18: Sơn Phong Cổ

Quẻ Sơn Phong Cổ, đồ hình :||::| còn gọi là quẻ Cổ (蠱 gu3), là quẻ thứ 18 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Địa Trạch Lâm

Quẻ 19: Địa Trạch Lâm

Quẻ Địa Trạch Lâm, đồ hình ||:::: còn gọi là quẻ Lâm (臨 lin2), là quẻ thứ 19 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Phong Địa Quan

Quẻ 20: Phong Địa Quan

Quẻ Phong Địa Quan, đồ hình ::::|| còn gọi là quẻ Quan (觀 guan1), là quẻ thứ 20 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Hỏa Lôi Phệ Hạp

Quẻ 21: Hỏa Lôi Phệ Hạp

Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp, còn gọi là quẻ Phệ Hạp, đồ hình |::|:| (噬嗑 shi4 ke4), là quẻ thứ 21 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Sơn Hỏa Bí

Quẻ 22: Sơn Hỏa Bí

Quẻ Sơn Hỏa Bí, đồ hình |:|::| còn gọi là quẻ Bí (賁 bi4), là quẻ thứ 22 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Sơn Địa Bác

Quẻ 23: Sơn Địa Bác

Quẻ Sơn Địa Bác đồ hình :::::| còn gọi là quẻ Bác (剝 bo1), là quẻ thứ 23 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Địa Lôi Phục

Quẻ 24: Địa Lôi Phục

Quẻ Địa Lôi Phục, đồ hình |::::: còn gọi là quẻ Phục (復 fu4), là quẻ thứ 24 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Thiên Lôi Vô Vọng

Quẻ 25: Thiên Lôi Vô Vọng

Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng, đồ hình |::||| còn gọi là quẻ Vô Vọng (無妄 wu2 wang4), là quẻ thứ 25 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

Sơn Thiên Đại Súc

Quẻ 26: Sơn Thiên Đại Súc

Quẻ Thiên Sơn Đại Súc, đồ hình |||::| còn gọi là quẻ Đại Súc (大畜 da4 chu4), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Sơn Lôi Di

Quẻ 27: Sơn Lôi Di

Quẻ Sơn Lôi Di, đồ hình |::::| còn gọi là quẻ Di (頤 yi2), là quẻ thứ 27 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Trạch Phong Đại Quá

Quẻ 28: Trạch Phong Đại Quá

Quẻ Trạch Phong Đại Quá, đồ hình :||||: còn gọi là quẻ Đại Quá (大過 da4 guo4), là quẻ thứ 28 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Thuần Khảm

Quẻ 29: Thuần Khảm

Quẻ Thuần Khảm, đồ hình :|::|: còn gọi là quẻ Khảm (坎 kan3), là quẻ thứ 29 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).

Thuần Ly

Quẻ 30: Thuần Ly

Quẻ Thuần Ly, đồ hình |:||:| còn gọi là quẻ Ly (離 li2), là quẻ thứ 30 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Trạch Sơn Hàm

Quẻ 31: Trạch Sơn Hàm

Quẻ Trạch Sơn Hàm, đồ hình ::|||: còn gọi là quẻ Hàm (咸 xian2), là quẻ thứ 31 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Lôi Phong Hằng

Quẻ 32: Lôi Phong Hằng

Quẻ Lôi Phong Hằng, đồ hình :|||:: còn gọi là quẻ Hằng (恆 heng2), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Thiên Sơn Độn

Quẻ 33: Thiên Sơn Độn

Quẻ Thiên Sơn Độn, đồ hình ::|||| còn gọi là quẻ Độn (遯 dun4), là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

Lôi Thiên Đại Tráng

Quẻ 34: Lôi Thiên Đại Tráng

Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng, đồ hình ||||:: còn gọi là quẻ Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4), là quẻ thứ 34 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Hỏa Địa Tấn

Quẻ 35: Hỏa Địa Tấn

Quẻ Hỏa Địa Tấn đồ hình :::|:| còn gọi là quẻ Tấn (晉 jĩn), là quẻ thứ 35 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火).

Địa Hỏa Minh Di

Quẻ 36: Địa Hỏa Minh Di

Quẻ Địa Hỏa Minh Di, đồ hình |:|::: còn gọi là quẻ Minh Di (明夷 ming2 yi2), là quẻ thứ 36 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Phong Hỏa Gia Nhân

Quẻ 37: Phong Hỏa Gia Nhân

Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân, đồ hình |:|:|| còn gọi là quẻ Gia Nhân (家人 jia1 ren2), là quẻ thứ 37 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Hỏa Trạch Khuê

Quẻ 38: Hỏa Trạch Khuê

Quẻ Hỏa Trạch Khuê, đồ hình ||:|:| còn gọi là quẻ Khuê 睽 (kui2), là quẻ thứ 38 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Thủy Sơn Kiển

Quẻ 39: Thủy Sơn Kiển

Quẻ Thủy Sơn Kiển, đồ hình ::|:|: còn gọi là quẻ Kiển 蹇 (jian3), là quẻ thứ 39 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).

Lôi Thủy Giải

Quẻ 40: Lôi Thủy Giải

Quẻ Lôi Thủy Giải, đồ hình :|:|:: còn gọi là quẻ Giải (解 xie4), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Sơn Trạch Tổn

Quẻ 41: Sơn Trạch Tổn

Quẻ Sơn Trạch Tổn, đồ hình ||:::| còn gọi là quẻ Tổn (損 sun3), là quẻ thứ 41 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Phong Lôi Ích

Quẻ 42: Phong Lôi Ích

Quẻ Phong Lôi Ích, đồ hình |:::|| còn gọi là quẻ Ích (益 yi4), là quẻ thứ 42 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Trạch Thiên Quải

Quẻ 43: Trạch Thiên Quải

Quẻ Trạch Thiên Quải, đồ hình |||||: còn gọi là quẻ Quải (夬 guai4), là quẻ thứ 43 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Thiên Phong Cấu

Quẻ 44: Thiên Phong Cấu

Quẻ Thiên Phong Cấu, đồ hình :||||| còn gọi là quẻ Cấu (姤 gou4), là quẻ thứ 44 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

Trạch Địa Tụy

Quẻ 45: Trạch Địa Tụy

Quẻ Trạch Địa Tụy, đồ hình :::||: còn gọi là quẻ Tụy (萃 cui4), là quẻ thứ 45 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Địa Phong Thăng

Quẻ 46: Địa Phong Thăng

Quẻ Địa Phong Thăng, đồ hình :||::: còn gọi là quẻ Thăng (升 sheng1), là quẻ thứ 46 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Trạch Thủy Khốn

Quẻ 47: Trạch Thủy Khốn

Quẻ Trạch Thủy Khốn, đồ hình :|:||: còn gọi là quẻ Khốn (困 kun4), là quẻ thứ 47 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Thủy Phong Tỉnh

Quẻ 48: Thủy Phong Tỉnh

Quẻ Thủy Phong Tỉnh, đồ hình :||:|: còn gọi là quẻ Tỉnh (井 jing3), là quẻ thứ 48 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).

Trạch Hỏa Cách

Quẻ 49: Trạch Hỏa Cách

Quẻ Trạch Hỏa Cách, đồ hình |:|||: còn gọi là quẻ Cách (革 ge2), là quẻ thứ 49 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Hỏa Phong Đỉnh

Quẻ 50: Hỏa Phong Đỉnh

Quẻ Hỏa Phong Đỉnh, đồ hình :|||:| còn gọi là quẻ Đỉnh (鼎 ding3), là quẻ thứ 50 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Thuần Chấn

Quẻ 51: Thuần Chấn

Quẻ Thuần Chấn, đồ hình |::|:: còn gọi là quẻ Chấn (震 zhen4), là quẻ thứ 51 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Thuần Cấn

Quẻ 52: Thuần Cấn

Quẻ Thuần Cấn, đồ hình ::|::| còn gọi là quẻ Cấn (艮 gen4), là quẻ thứ 52 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Phong Sơn Tiệm

Quẻ 53: Phong Sơn Tiệm

Quẻ Phong Sơn Tiệm, đồ hình ::|:|| còn gọi là quẻ Tiệm (漸 jian4), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Lôi Trạch Quy Muội

Quẻ 54: Lôi Trạch Quy Muội

Quẻ Lôi Trạch Quy Muội, đồ hình ||:|:: còn gọi là quẻ Quy Muội (歸妹 guī mèi)), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhèn) Chấn hay Sấm (雷).

Lôi Hỏa Phong

Quẻ 55: Lôi Hỏa Phong

Quẻ Lôi Hỏa Phong, đồ hình |:||:: còn gọi là quẻ Phong (豐 feng1), là quẻ thứ 55 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Hỏa Sơn Lữ

Quẻ 56: Hỏa Sơn Lữ

Quẻ Hỏa Sơn Lữ, đồ hình ::||:| còn gọi là quẻ Lữ (旅 lu3), là quẻ thứ 56 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Thuần Tốn

Quẻ 57: Thuần Tốn

Quẻ Thuần Tốn, đồ hình :||:|| còn gọi là quẻ Tốn (巽 xun4), là quẻ thứ 57 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風)và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Thuần Đoài

Quẻ 58: Thuần Đoài

Quẻ Thuần Đoài, đồ hình ||:||: còn gọi là quẻ Đoài (兌 dui4), là quẻ thứ 58 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Phong Thủy Hoán

Quẻ 59: Phong Thủy Hoán

Quẻ Phong Thủy Hoán, đồ hình :|::|| còn gọi là quẻ Hoán (渙 huan4), là quẻ thứ 59 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Thủy Trạch Tiết

Quẻ 60: Thủy Trạch Tiết

Quẻ Thủy Trạch Tiết, đồ hình ||::|: còn gọi là quẻ Tiết (節 jie2), là quẻ thứ 60 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).

Phong Trạch Trung Phu

Quẻ 61: Phong Trạch Trung Phu

Quẻ Phong Trạch Trung, đồ hình ||::|| còn gọi là quẻ Trung Phu (中孚 zhóng fù), là quẻ thứ 61 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dũi) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xũn) Tốn hay Gió (風).

Lôi Sơn Tiểu Quá

Quẻ 62: Lôi Sơn Tiểu Quá

Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá, đồ hình ::||:: còn gọi là quẻ Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4), là quẻ thứ 62 của Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Thủy Hỏa Ký Tế

Quẻ 63: Thủy Hỏa Ký Tế

Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (đồ hình |:|:|:) còn gọi là Ký Tế (既濟 jĩ jĩ), là quẻ thứ 63 của Kinh Dịch. Nội quái là ☲ (|:| 離 lĩ) Ly hay Hỏa (火). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).

Hỏa Thủy Vị Tế

Quẻ 64: Hỏa Thủy Vị Tế

Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (đồ hình :|:|:|) còn gọi là quẻ Vị Tế (未濟 wẽi jĩ), là quẻ thứ 64 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火).

KIẾN THỨC Tags:64 Quẻ Kinh Dịch - "Kinh dịch - Đạo của người quân tử"

Điều hướng bài viết

Previous Post: #Sách: Sách Đen về Tinh Thuần Doanh Nhân.
Next Post: Hành Trình 132 ngày 12/5/2018 – 365 ngày.

Related Posts

  • Pomodoro – Quản Trị Thời Gian Hiệu Quả. KIẾN THỨC
  • #Sách: Sức Mạnh Của Thói Quen. KIẾN THỨC
  • #Sách: Những Chấn Thương Tâm Lý Hiện Đại. KIẾN THỨC
  • #👉 👉 Hãy Học Cách Quản Lý Năng Lượng Thay Vì Quản Lý Thời Gian. KIẾN THỨC
  • ⭐️⭐️⭐️ Dậy sớm hơn 1 tiếng & thưởng thức cuộc sống kỳ diệu. KIẾN THỨC
  • Ngô Văn Hiếu-Sách: Con Người 80/20 Blog

Comments (3) on “64 Quẻ Kinh Dịch – “Kinh dịch – Đạo của người quân tử””

  1. Ly Kiet viết:
    11/02/2019 lúc 11:06

    Tôi rất thích chủ đề Kinh dịch, bạn có hứng thú dịch chuyển thứ tự quẻ và nội dung của chúng cho phù hợp với thời đại CN 4.0 không ?

    Đăng nhập để bình luận
  2. Ly Kiet viết:
    15/04/2020 lúc 13:39

    Tôi là Lý Kiệt, 65 tuổi, rất quan tâm đến trang Web của bạn, vì có chuyện muốn nhờ giúp đở. Tôi rất tin bạn vì những câu chuyện bạn nói đến trong 365 ngày. Nếu có thời gian nhớ email cho Kiệt, hoặc điện thoai số: 0913248989. Cám ơn trước về sự chú ý của bạn.

    Đăng nhập để bình luận
  3. Ly Kiet viết:
    21/04/2020 lúc 20:16

    I. Ma trận “Bát Quái Đồ”
    Ma trận là một thuật toán có nhiều ứng dụng, trong đó có ứng dụng cho việc mô tả không gian trên một mặt phẳng. Ở đây ma trận được dùng để mô tả không – thời gian Trái đất, tìm hiểu những quy luật vận động, biến đổi và dịch chuyển cơ bản của nó. Vì những đặc điểm của ma trận được mô tả dưới đây có nhiều điểm tương đồng với mô hình Bát Quái Đồ cho nên tôi gọi nó là “Ma trận Bát Quái Đồ”. Nó thật sự là một công cụ hữu ích đối với việc phát triển tư duy hệ thống của con người.

    Đăng nhập để bình luận

Để lại một bình luận Hủy

Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.

Bài Viết Mới Nhất

  • #⭐️ 213 ✨ Hành Trình ngày 01/8/2023 – 365 ngày: Thất bại càng nhiều, khả năng thành công càng lớn 01/08/2023
  • #⭐️ 212 ✨ Hành Trình ngay 31/7/2023 – 365 ngày: Bạn càng ghét một tính cách nào đó ở người khác, thì bạn càng có nhiều khả năng đang ghét tính cách đó của chính mình. 31/07/2023
  • #⭐️ 211 ✨ Hành Trình ngày 30/7/2023 – 365 ngày: Cố làm cho người khách thích ban phản tác động. 30/07/2023
  • #⭐️ 210 ✨ Hành Trình ngày 29/7/2023 – 365 ngày: Không phải vì có tiền mới có thể đi học, mà là vì học tập nên mới có thể kiếm được tiền. 29/07/2023
  • #⭐️ 209 ✨ Hành Trình ngay 28/7/2023 – 365 ngày: Không phải vì có thu hoạch nên mới ơn nghĩa, mà là vì có ơn nghĩa nên mới có thể thu hoạch. 28/07/2023
  • #⭐️ 208 ✨ Hành Trình ngày 27/7/2023 – 365 ngày: Không phải vì biết lãnh đạo nên mới biết cách phối hợp, mà là vì biết phối hợp mới có năng lực lãnh đạo. 27/07/2023

Cảm Nhận

  • #⭐️ 213 ✨ Hành Trình ngày 01/8/2023 – 365 ngày. – NGÔ VĂN HIẾU trong #⭐️ 213 Hành Trình ngày 01/8/2022 – 365 ngày: Niềm tin nghĩa là tin tưởng vào những điều tốt.
  • #⭐️ 213 Hành Trình ngày 01/8/2022 – 365 ngày: Niềm tin nghĩa là tin tưởng vào những điều tốt. – NGÔ VĂN HIẾU trong #👉 213 Hành Trình ngày 02/8/2021 – 365 ngày: Niềm tin Vs sự Sợ hãi.

Những người bạn

• Nguyễn Văn Liêm
• Địa Ốc Thời Đại
  • #Sách: Phụ Nữ Yêu Như Thế Nào? KỸ NĂNG SỐNG
  • Ngô Văn Hiếu- Sách: Mặc Kệ Nó Làm Tới Đi. KIẾN THỨC
  • #310 Hành Trình ngày 06/11/2019 – 365 ngày: Đời người khi sa cơ lỡ vận có 3 loại tình không động, 3 loại người không phạm. HÀNH TRÌNH 365 NGÀY
  • Hành Trình 61 ngày 02/3/2018 – 365 ngày: Gieo trồng những hạt giống của thiện lương, bởi hương thơm của nó sẽ không chỉ dành riêng cho bạn mà còn lan tỏa tới những người xung quanh. HÀNH TRÌNH 365 NGÀY
  • Hành Trình 131 ngày 11/5/2018 – 365 ngày. HÀNH TRÌNH 365 NGÀY
  • Bán nhà đường Quang Trung, P.10, Q.GV, giá bán 1,71 tỷ. NHÀ GIÁ TỐT
  • Hành Trình 212 ngày 31/7 /2018 – 365 ngày. HÀNH TRÌNH 365 NGÀY
  • 20 điều cần kiêng kỵ trong tâm linh huyền bí. KIẾN THỨC

Copyright © 2025 NGÔ VĂN HIẾU.

Powered by PressBook News WordPress theme